Các thuộc tính trong bài này:
Độ rộng của Table
Độ rộng của table được xác định bằng width, mặc định thì width đúng bằng độ rộng của ký tự bên trong nó, tuy nhiên bạn có thể chỉnh cho phù hợp với bố cục
Ví dụ:
Table rộng 100% của trang
Độ trộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
Table rộng 50% trang (Canh giữa)
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
Độ cao của Table
Độ cao của table được xác định bằng height, mặc định thì height đúng bằng độ rộng của ký tự bên trong nó, tuy nhiên bạn có thể chỉnh cho phù hợp với bố cục
Ví dụ:
Mặc định
Độ trộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
Table cao 50px
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
Lên đầu trang
Cellpadding
Padding là phần nằm giữa nội dung hiện thị và đường viền (border), chúng tạo khoảng trống với đường viền giúp nội dung dễ nhìn hơn. Có thể quy định padding lớn nhỏ bằng Cellpadding="...px"
Ví dụ:
Padding mặc định
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
Padding = 10px
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
Lên đầu trang
Cellspacing
Cellspacing là khoảng cách giữa các ô(cell) trong một bảng, thay đổi cellspace mặc định bằng Cellspacing="...px"
Ví dụ:
Cellspacing mặc định
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
Cellspacing=10px
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
Lên đầu trang
Align
Align xác định vị trí của tabe so với đoạn text bao quanh chúng, có thể thay đổi kiểu canh lề bằng Align="left/right/center"
Ví dụ:
Thuộc tính align được sử dụng để điều chỉnh vị trí của table so với đoạn text bao quanh nó,
Mặc định không sử dụng canh lề
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
nhằm mục đích giúp cho việc trình bày thuận lợi và đẹp hơn
Thuộc tính align được sử dụng để điều chỉnh vị trí của table so với đoạn text bao quanh nó,
Canh lề trái
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
nhằm mục đích giúp cho việc trình bày thuận lợi và đẹp hơn
Thuộc tính align được sử dụng để điều chỉnh vị trí của table so với đoạn text bao quanh nó,
Canh lề phải
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
nhằm mục đích giúp cho việc trình bày thuận lợi và đẹp hơn
Thuộc tính align được sử dụng để điều chỉnh vị trí của table so với đoạn text bao quanh nó,
Canh giữa
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
nhằm mục đích giúp cho việc trình bày thuận lợi và đẹp hơn
Lên đầu trang
Hspace và Vspace
Hspace và Vspace là khoảng cách từ table đến các đoạn text xung quanh như mô tả dưới đây:
Ví dụ
Thuộc tính align được sử dụng để điều chỉnh vị trí của table so với đoạn text bao quanh nó,
Mặc định
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
nhằm mục đích giúp cho việc trình bày thuận lợi và đẹp hơn
Thuộc tính align được sử dụng để điều chỉnh vị trí của table so với đoạn text bao quanh nó,
Chỉnh Hspace=20px
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
nhằm mục đích giúp cho việc trình bày thuận lợi và đẹp hơn
Thuộc tính align được sử dụng để điều chỉnh vị trí của table so với đoạn text bao quanh nó,
Chỉnh Vspace=20px
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
nhằm mục đích giúp cho việc trình bày thuận lợi và đẹp hơn
Thuộc tính align được sử dụng để điều chỉnh vị trí của table so với đoạn text bao quanh nó,
Chỉnh cả Hspace và Vspace=20px
Độ rộng của ô 1 |
Độ rộng của ô 2 |
nhằm mục đích giúp cho việc trình bày thuận lợi và đẹp hơn
Lên đầu trang